Characters remaining: 500/500
Translation

ground swell

/'graundswel/
Academic
Friendly

Từ "ground swell" trong tiếng Anh có nghĩa chính "sự gia tăng đột ngột của một làn sóng" hoặc "sự thay đổi lớn trong cảm xúc hoặc ý kiến của nhiều người". Đây một cụm từ thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến xã hội, chính trị hoặc văn hóa.

Định nghĩa:
  1. Ground swell (danh từ): Sự gia tăng hoặc thay đổi lớn trong cảm xúc, ý kiến hoặc hành động của một nhóm người.
  2. Ground swell (sông đáy): Cụm từ này cũng có thể được hiểu theo nghĩa đen sự chuyển động của nước dưới đáy sông, nhưng trong ngữ cảnh thường gặp, được dùng theo nghĩa bóng nhiều hơn.
dụ sử dụng:
  1. Trong chính trị:

    • "There is a ground swell of support for the new candidate among young voters."
    • ( một làn sóng ủng hộ lớn cho ứng cử viên mới trong số cử tri trẻ tuổi.)
  2. Trong xã hội:

    • "The ground swell of public opinion is shifting towards environmental issues."
    • (Làn sóng ý kiến công chúng đang chuyển sang các vấn đề môi trường.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Ground swell of change: Cụm từ này có thể được dùng để chỉ sự thay đổi lớn trong một lĩnh vực nào đó.

    • dụ: "The ground swell of change in technology is reshaping our daily lives."
  • Ground swell movement: Được dùng để chỉ sự phát triển của phong trào hay ý tưởng.

    • dụ: "There has been a ground swell movement for social justice in recent years."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • "Ground" (đất) "swell" (sưng lên, phình ra): Khi kết hợp lại thành "ground swell", chúng ta không chỉ nói về đất còn nói về sự gia tăng, phình ra trong cảm xúc hoặc ý kiến.
  • "Swell" còn có thể được dùng như một động từ có nghĩa tăng lên hoặc phình ra.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Surge: Sự gia tăng đột ngột (có thể dùng để nói về cảm xúc hoặc tình trạng).
  • Wave: Cũng có nghĩa làn sóng, có thể sử dụng trong ngữ cảnh tương tự.
  • Movement: Phong trào, thường chỉ sự tổ chức hoặc sự thay đổi lớn trong xã hội.
Idioms Phrasal Verbs liên quan:
  • Ride the wave: Tận dụng một xu hướng hoặc sự gia tăng nào đó.

    • dụ: "He decided to ride the wave of popularity after his book became a bestseller."
  • Go with the flow: Chấp nhận làm theo những đang xảy ra không phản kháng.

danh từ
  1. sông đáy

Comments and discussion on the word "ground swell"